Có 1 kết quả:
表情 biểu tình
Từ điển phổ thông
biểu tình
Từ điển trích dẫn
1. Biểu đạt cảm tình, tình ý. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Tây môn khánh tiếu đạo: Ta tu vi tẫn, biểu tình nhi dĩ” 西門慶笑道: 些須微贐, 表情而已 (Đệ tam thập lục hồi).
2. Trên mặt hoặc bằng động tác tư thái bày tỏ tư tưởng cảm tình. ◇Hạ Diễn 夏衍: “Diện bộ biểu tình lập khắc hòa hoãn hạ lai” 面部表情立刻和緩下來 (Tẩu hiểm kí 走險記).
2. Trên mặt hoặc bằng động tác tư thái bày tỏ tư tưởng cảm tình. ◇Hạ Diễn 夏衍: “Diện bộ biểu tình lập khắc hòa hoãn hạ lai” 面部表情立刻和緩下來 (Tẩu hiểm kí 走險記).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bày tỏ điều cảm thấy trong lòng.
Bình luận 0